Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) ngày 16-09-2019 với tỷ giá mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá Bảng Anh giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá GBP cập nhật lúc 14:17 23/04/2024 so với hôm nay có thể thấy 1 ngân hàng tăng giá, 9 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 9 ngân hàng giảm giá.
Ngày 16-09-2019 ngân hàng mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,714 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá Bảng Anh (GBP) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 0.00 -30,775.52 | 28,822 -2,264.38 | 0.00 -32,083.34 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 28,640 28,640 | 28,750 -2,303.00 | 29,030 29,030 |
SeABank (SeABank) | 28,581 -2,374.00 | 28,581 -2,624.00 | 28,831 -3,274.00 |
Techcombank (Techcombank) | 28,318 -2,318.00 | 28,620 -2,392.00 | 29,223 -2,709.00 |
VPBank (VPBank) | 28,478 -2,600.00 | 28,698 -2,380.00 | 29,307 -2,530.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 28,535 -2,334.00 | 28,794 -2,175.00 | 29,156 -2,792.00 |
Sacombank (Sacombank) | 28,714 -2,096.00 | 28,814 -2,026.00 | 29,023 -2,817.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 28,497 -2,692.00 | 28,717 -2,522.00 | 29,137 -2,755.00 |
Agribank (Agribank) | 28,657 -2,395.00 | 28,830 -2,272.00 | 29,131 -2,931.00 |
HSBC Việt Nam (HSBC) | 28,210 -2,410.00 | 28,538 -2,421.00 | 29,328 -2,523.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Bảng Anh (GBP) của hơn 10 ngân hàng lớn nhất việt nam