Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 01-08-2021 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 20:36 29/03/2024 so với hôm nay có thể thấy 38 ngoại tệ tăng giá, 26 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 33 ngoại tệ tăng giá và 31 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,400.00 509.00 | 16,630.00 739.00 | 17,232.00 641.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,038 43.00 | 18,147 72.00 | 18,726 -19.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,764 -2,324.00 | 24,914 -2,274.00 | 25,688 -2,210.00 |
Euro | EUR | 27,010 702.00 | 27,110 752.00 | 27,490 52.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,251 438.00 | 31,558 495.00 | 32,547 584.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,877.00 189.00 | 2,892.00 -96.00 | 3,027.00 -331.00 |
Yên Nhật | JPY | 205.65 46.79 | 205.68 44.92 | 214.70 46.34 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.32 0.08 | 19.24 1.84 | 21.09 0.89 |
Đô la Singapore | SGD | 16,614.00 -1,485.00 | 16,707.00 -1,392.00 | 17,310.00 -1,489.00 |
Bạc Thái | THB | 675.00 47.00 | 675.00 27.00 | 724.00 9.00 |
Đô la Mỹ | USD | 22,840 -1,780.00 | 22,860 -1,760.00 | 23,055 -1,995.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.