Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 12-05-2021 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 15:09 24/04/2024 so với hôm nay có thể thấy 86 ngoại tệ tăng giá, 57 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 85 ngoại tệ tăng giá và 58 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 17,587.00 1,320.00 | 17,724.00 1,457.00 | 18,352 1,385.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,570 257.00 | 18,753 360.00 | 19,340 277.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,965 -2,541.00 | 25,229 -2,377.00 | 25,831 -2,485.00 |
Euro | EUR | 27,610 787.00 | 27,721 848.00 | 28,261 308.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,046 841.00 | 32,337 882.00 | 32,831 476.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,811.00 43.00 | 2,868.80 -199.20 | 3,039.00 -399.00 |
Yên Nhật | JPY | 209.40 50.00 | 210.90 49.60 | 214.45 45.55 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.59 | 18.94 1.35 | 23.45 3.06 |
Đô la Singapore | SGD | 17,082.00 -1,355.00 | 17,237.00 -1,200.00 | 17,508.00 -1,629.00 |
Bạc Thái | THB | 0.00 -638.00 | 733.00 75.00 | 0.00 -725.00 |
Đô la Mỹ | USD | 22,970 -2,210.00 | 22,980 -2,200.00 | 23,140 -2,347.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.