Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 19-02-2020 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 13:34 23/04/2024 so với hôm nay có thể thấy 23 ngoại tệ tăng giá, 79 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 22 ngoại tệ tăng giá và 80 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,361.00 -823.00 | 15,461.00 -723.00 | 15,667.00 -1,217.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,233.00 -1,037.00 | 17,394.00 -956.00 | 17,689.00 -1,331.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 23,414 -4,107.00 | 23,514 -4,107.00 | 23,768 -4,563.00 |
Euro | EUR | 24,892 -1,813.00 | 24,992 -1,763.00 | 25,299 -2,536.00 |
Bảng Anh | GBP | 29,970 -985.00 | 30,080 -1,125.00 | 30,380 -1,725.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,939.69 170.69 | 2,969.38 -99.62 | 3,013.84 -425.16 |
Yên Nhật | JPY | 208.15 48.59 | 209.67 48.21 | 213.28 44.22 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.46 | 18.76 1.30 | 20.34 0.08 |
Đô la Singapore | SGD | 16,415.00 -2,021.00 | 16,564.00 -1,872.00 | 16,815.00 -2,321.00 |
Bạc Thái | THB | 691.88 56.88 | 736.22 81.22 | 759.88 37.88 |
Đô la Mỹ | USD | 23,190 -1,985.00 | 23,190 -1,985.00 | 23,280 -2,205.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.