Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 31-07-2021 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 09:17 19/04/2024 so với hôm nay có thể thấy 67 ngoại tệ tăng giá, 66 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 56 ngoại tệ tăng giá và 77 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,692.00 687.00 | 16,792.00 787.00 | 17,342.00 637.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,038 -104.00 | 18,147 -75.00 | 18,726 -166.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,967 -2,585.00 | 24,967 -2,685.00 | 25,749 -2,613.00 |
Euro | EUR | 26,716 105.00 | 26,935 274.00 | 27,935 194.00 |
Bảng Anh | GBP | 0.00 -31,095.00 | 31,628 283.00 | 0.00 -32,245.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,768.00 | 2,823.00 -245.00 | 3,023.00 -415.00 |
Yên Nhật | JPY | 219.40 59.66 | 220.10 58.46 | 223.50 54.26 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.33 | 19.70 2.37 | 21.80 1.67 |
Đô la Singapore | SGD | 16,771.00 -1,604.00 | 16,935.00 -1,440.00 | 17,003.00 -2,072.00 |
Bạc Thái | THB | 646.00 8.00 | 666.00 8.00 | 733.00 8.00 |
Đô la Mỹ | USD | 22,835 -2,320.00 | 22,855 -2,300.00 | 23,055 -2,418.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.