Tỷ giá ngoại tệ ngày 19-09-2021

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 19-09-2021 và tỷ giá hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 15:59 29/03/2024 có thể thấy có 10 ngoại tệ tăng giá, 5 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 15 ngoại tệ tăng giá và 8 ngoại tệ giảm giá.

(đơn vị: đồng)

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua Tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Đô la Úc AUD 16,262.21 16,396.81 16,905.82
Đô la Canada CAD 17,587.14 17,731.30 18,247
Franc Thuỵ Sĩ CHF 23,825 24,248 24,592
Nhân Dân Tệ CNY 3,457.20 3,480.28 3,593.30
Krone Đan Mạch DKK 0.00 3,550.03 3,672.67
Euro EUR 26,312 26,447 27,333
Bảng Anh GBP 30,786 30,991 31,879
Đô la Hồng Kông HKD 2,767.00 2,868.80 2,970.70
Rupee Ấn Độ INR 0.00 309.02 321.15
Yên Nhật JPY 202.57 204.19 211.52
Won Hàn Quốc KRW 17.21 18.45 21.41
Kuwaiti dinar KWD 0.00 75,564 78,530
Ringit Malaysia MYR 5,113.90 5,397.94 5,553.44
Krone Na Uy NOK 0.00 2,598.44 2,686.74
Rúp Nga RUB 0.00 298.53 355.93
Rian Ả-Rập-Xê-Út SAR 0.00 6,055.60 6,293.31
Krona Thuỵ Điển SEK 0.00 2,603.74 2,682.10
Đô la Singapore SGD 16,540.54 16,668.48 17,163.77
Bạc Thái THB 637.73 666.94 704.89
Đô la Mỹ USD 22,664 22,676 22,864
Kip Lào LAK 0.00 2.08 2.54
Ðô la New Zealand NZD 15,861.00 15,950.25 16,291.00
Đô la Đài Loan TWD 744.20 0.00 842.39

Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của 13 ngân hàng lớn nhất việt nam

Tra cứu lịch sử tỷ giá

Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
USD/oz 1797.21
~ VND/lượng 730,000 760,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 24,610 24,980
EUR 26,047 27,476
GBP 30,507 31,805
JPY 159.05 168.34
HKD 3,090.38 3,221.86
AUD 15,744.51 16,414.36
CAD 17,859.08 18,618
RUB 0.00 283.10
Cập nhật lúc 15:59 29/03/2024 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV21.01021.430
Xăng RON 95-III20.91021.320
E5 RON 92-II19.76020.150
DO 0,001S-V16.46016.780
DO 0,05S-II16.11016.430
Dầu hỏa 2-K15.05015.350
Giá của Petrolimex cập nhật lúc  15:09 - 26/6/2021