Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 22:32 27/07/2024 có thể thấy có 2 ngoại tệ tăng giá, 9 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 2 ngoại tệ tăng giá và 9 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,314.00 -79.00 | 16,314.00 -79.00 | 17,014.00 -79.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,989.00 -51.00 | 18,069 -51.00 | 18,739 -51.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,192 156.00 | 28,292 156.00 | 29,002 156.00 |
Euro | EUR | 26,982 -101.00 | 27,032 -101.00 | 28,112 -101.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,122 -83.00 | 32,372 -83.00 | 33,272 -83.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,759.00 -9.00 | 3,059.00 -9.00 | 3,429.00 -9.00 |
Yên Nhật | JPY | 160.59 2.36 | 162.49 2.36 | 170.09 2.36 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.10 0.01 | 17.10 0.01 | 20.10 0.01 |
Đô la Singapore | SGD | 18,554 -27.00 | 18,554 -27.00 | 19,254 -27.00 |
Bạc Thái | THB | 649.00 -1.00 | 669.00 -1.00 | 736.00 -1.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,121 -57.00 | 25,121 -57.00 | 25,461 -17.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.