Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 13:08 21/11/2024 có thể thấy có 1 ngoại tệ tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 1 ngoại tệ tăng giá và 2 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Euro | EUR | 26,481 121.00 | 26,501 121.00 | 27,581 121.00 |
Yên Nhật | JPY | 158.87 0.41 | 160.47 0.41 | 168.07 0.41 |
Đô la Mỹ | USD | 25,200 | 25,200 | 25,499 -3.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 3 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.