Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 01:35 19/06/2025 có thể thấy có 5 ngoại tệ tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngoại tệ tăng giá và 1 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,721.00 58.00 | 16,691.00 58.00 | 17,391.00 58.00 |
Euro | EUR | 29,691 139.00 | 29,711 139.00 | 30,891 139.00 |
Bảng Anh | GBP | 34,878 29.00 | 35,098 29.00 | 35,998 29.00 |
Yên Nhật | JPY | 174.92 0.93 | 176.52 0.93 | 185.00 0.93 |
Đô la Singapore | SGD | 20,074 63.00 | 20,044 63.00 | 20,744 63.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,885 35.00 | 25,885 35.00 | 26,245 35.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.