Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 19:30 22/10/2024 có thể thấy có 10 ngoại tệ tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,641.00 196.00 | 16,641.00 196.00 | 17,341.00 196.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,027 342.00 | 18,107 342.00 | 18,777 342.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,938 436.00 | 29,038 436.00 | 29,748 436.00 |
Euro | EUR | 27,029 359.00 | 27,079 359.00 | 28,159 359.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,458 577.00 | 32,708 577.00 | 33,608 577.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,785.00 72.00 | 3,085.00 72.00 | 3,455.00 72.00 |
Yên Nhật | JPY | 163.51 2.20 | 165.41 2.20 | 173.01 2.20 |
Đô la Singapore | SGD | 19,023 289.00 | 19,023 289.00 | 19,723 289.00 |
Bạc Thái | THB | 706.00 11.00 | 726.00 11.00 | 793.00 11.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,085 445.00 | 25,085 445.00 | 25,445 445.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 10 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.