Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 13:12 21/11/2024 có thể thấy có 3 ngoại tệ tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 2 ngoại tệ tăng giá và 9 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,142.00 -27.00 | 16,269.00 -24.00 | 16,842.00 -33.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,735.00 -5.00 | 17,912.00 | 18,468 -10.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,330 12.00 | 28,330 12.00 | 29,210 -3.00 |
Euro | EUR | 26,264 -111.00 | 26,336 -105.00 | 27,263 -123.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,354 -59.00 | 31,666 -51.00 | 32,650 -70.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,183.38 1.47 | 3,215.00 2.00 | 3,315.00 1.00 |
Yên Nhật | JPY | 159.81 0.01 | 161.07 0.03 | 166.74 0.06 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,721.00 -52.00 | 14,721.00 -52.00 | 15,178.00 -62.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,459 -47.00 | 18,642 -43.00 | 19,222 -53.00 |
Bạc Thái | THB | 709.00 -1.00 | 709.00 -1.00 | 760.00 -2.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,311 18.00 | 25,311 18.00 | 25,504 5.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.