Bảng so sánh tỷ giá Đô la Úc (AUD) ngày 11-05-2021 với tỷ giá mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá Đô la Úc giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá AUD cập nhật lúc 14:26 20/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 10 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Ngày 11-05-2021 ngân hàng mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 17,900.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn 17,200.00 VNĐ/AUD.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|
Vietcombank (VCB) | 17,601.90 982.24 | 17,779.70 992.16 | 18,337 1,018.55 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 17,838.00 1,220.00 | 17,954.00 1,227.00 | 18,366 1,065.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 17,900.00 1,101.00 | 17,970.00 1,171.00 | 18,220 721.00 |
SeABank (SeABank) | 17,796.00 1,262.00 | 17,896.00 1,094.00 | 18,376 950.00 |
Techcombank (Techcombank) | 17,570.00 842.00 | 17,814.00 1,086.00 | 18,414 1,027.00 |
VPBank (VPBank) | 17,693.00 988.00 | 17,815.00 1,010.00 | 18,401 949.00 |
Ngân hàng Quân Đội (MB) | 17,715.00 1,285.00 | 17,725.00 1,195.00 | 18,444 814.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 17,716.00 872.00 | 17,877.00 983.00 | 18,237 841.00 |
SaiGon (SCB) | 16,800.00 3.00 | 16,850.00 -47.00 | 17,200.00 -147.00 |
Sacombank (Sacombank) | 17,887.00 1,390.00 | 17,987.00 1,339.00 | 18,393 1,200.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Đô la Úc (AUD) của hơn 10 ngân hàng lớn nhất việt nam