Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) ngày 20-07-2019 với tỷ giá mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá Euro giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá EUR cập nhật lúc 10:38 15/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 0 ngân hàng tăng giá, 10 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 10 ngân hàng giảm giá.
Ngày 20-07-2019 ngân hàng mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 25,982 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Nam Á 25,965 VNĐ/EUR.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá Euro (EUR) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|
Vietcombank (VCB) | 25,954 -874.98 | 26,032 -1,067.89 | 26,814 -1,463.86 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 25,763 -1,197.00 | 25,827 -1,241.00 | 26,320 -1,565.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 25,810 -1,290.00 | 25,890 -1,260.00 | 26,260 -1,970.00 |
SeABank (SeABank) | 25,885 -1,044.00 | 25,885 -1,355.00 | 25,965 -2,191.00 |
Techcombank (Techcombank) | 25,624 -1,343.00 | 25,884 -1,133.00 | 26,496 -1,564.00 |
VPBank (VPBank) | 25,647 -1,305.00 | 25,824 -1,198.00 | 26,547 -1,773.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 25,838 -1,092.00 | 25,942 -1,018.00 | 26,414 -1,456.00 |
Sacombank (Sacombank) | 25,982 -1,310.00 | 26,082 -1,260.00 | 26,386 -1,666.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 25,887 -1,202.00 | 25,907 -1,217.00 | 26,682 -1,702.00 |
BIDV (BIDV) | 25,944 -993.00 | 26,009 -1,023.00 | 26,691 -1,250.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Euro (EUR) của hơn 10 ngân hàng lớn nhất việt nam