Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 03-08-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 14:40 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 13 ngoại tệ tăng giá, 29 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 9 ngoại tệ tăng giá và 33 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,059.00 -401.00 | 16,159.00 -301.00 | 16,791.00 -369.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,728.00 -75.00 | 17,891.00 8.00 | 18,474 -79.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,447 -176.00 | 28,447 -276.00 | 29,374 -59.00 |
Euro | EUR | 26,588 -415.17 | 26,857 -196.60 | 28,047 -86.96 |
Bảng Anh | GBP | 31,714 -425.00 | 31,814 -575.00 | 32,784 -505.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,154.00 479.00 | 3,164.00 189.00 | 3,315.00 -30.00 |
Yên Nhật | JPY | 165.39 -2.34 | 166.23 -3.40 | 172.64 -4.59 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.24 | 17.48 0.24 | 0.00 -20.24 |
Đô la Mỹ | USD | 24,990 580.00 | 25,010 600.00 | 25,375 625.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.