Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 03-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 12:22 23/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 15 ngoại tệ tăng giá, 15 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 17 ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,411.00 -102.00 | 16,511.00 -2.00 | 17,147.00 -66.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,002 179.00 | 18,168 265.00 | 18,759 186.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,920 424.00 | 28,920 324.00 | 29,860 554.00 |
Euro | EUR | 26,832 -196.18 | 27,103 24.86 | 28,327 168.84 |
Bảng Anh | GBP | 32,070 -192.00 | 32,170 -342.00 | 33,164 -248.00 |
Đô la Mỹ | USD | 24,649 219.00 | 24,669 239.00 | 25,039 269.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.