Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 04-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 14:25 23/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 28 ngoại tệ tăng giá, 25 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 32 ngoại tệ tăng giá và 21 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,239.00 -274.00 | 16,355.00 -158.00 | 16,955.00 -258.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,005 182.00 | 18,113 210.00 | 18,667 94.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,754 258.00 | 28,854 258.00 | 29,779 473.00 |
Euro | EUR | 26,889 -140.00 | 26,939 -140.00 | 28,052 -107.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,103 -159.00 | 32,353 -159.00 | 33,253 -159.00 |
Đô la Mỹ | USD | 24,665 235.00 | 24,690 260.00 | 25,120 350.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.