Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 05-08-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 18:56 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 33 ngoại tệ tăng giá, 41 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 27 ngoại tệ tăng giá và 47 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,964.00 -496.00 | 16,079.00 -381.00 | 16,668.00 -492.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,760.00 -43.00 | 17,868.00 -15.00 | 18,410 -143.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 29,056 433.00 | 29,156 433.00 | 30,099 666.00 |
Euro | EUR | 26,843 -161.00 | 26,893 -161.00 | 28,007 -127.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,881 -258.00 | 31,931 -458.00 | 32,583 -706.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 3,218.00 243.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 171.21 3.48 | 172.94 3.31 | 181.21 3.98 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.31 0.07 | 17.31 0.07 | 20.31 0.07 |
Đô la Mỹ | USD | 24,905 495.00 | 24,935 525.00 | 25,300 550.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.