Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 05-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 16:12 23/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 28 ngoại tệ tăng giá, 25 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 31 ngoại tệ tăng giá và 22 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,301.00 -212.00 | 16,418.00 -95.00 | 17,020.00 -193.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,971.00 148.00 | 18,080 177.00 | 18,633 60.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,727 231.00 | 28,827 231.00 | 29,768 462.00 |
Euro | EUR | 26,867 -162.00 | 26,917 -162.00 | 28,024 -135.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,175 -87.00 | 32,425 -87.00 | 33,325 -87.00 |
Đô la Mỹ | USD | 24,545 115.00 | 24,570 140.00 | 25,000 230.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.