Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 06-08-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 21:28 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 40 ngoại tệ tăng giá, 35 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 29 ngoại tệ tăng giá và 45 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,972.00 -488.00 | 16,087.00 -373.00 | 16,677.00 -483.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,874.00 71.00 | 17,982.00 99.00 | 18,528 -25.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,926 303.00 | 29,026 303.00 | 29,958 525.00 |
Euro | EUR | 26,882 -122.00 | 26,932 -122.00 | 28,048 -86.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,769 -370.00 | 31,819 -570.00 | 32,472 -817.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 0.00 -2,975.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 167.45 0.28 | 169.14 0.49 | 177.23 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.09 0.15 | 17.09 0.15 | 20.09 0.15 |
Đô la Mỹ | USD | 24,935 525.00 | 24,965 555.00 | 25,325 575.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.