Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 06-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 18:27 23/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 22 ngoại tệ tăng giá, 31 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 20 ngoại tệ tăng giá và 31 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,244.00 -269.00 | 16,361.00 -152.00 | 16,960.00 -253.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,905.00 82.00 | 18,013 110.00 | 18,565 -8.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,739 243.00 | 28,839 243.00 | 29,773 467.00 |
Euro | EUR | 26,760 -269.00 | 26,810 -269.00 | 27,922 -237.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,057 -205.00 | 32,307 -205.00 | 33,207 -205.00 |
Đô la Mỹ | USD | 24,410 -20.00 | 24,435 5.00 | 24,870 100.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.