Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 07-08-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 23:47 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 35 ngoại tệ tăng giá, 39 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 30 ngoại tệ tăng giá và 45 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,044.00 -416.00 | 16,159.00 -301.00 | 16,751.00 -409.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,920.00 117.00 | 18,028 145.00 | 18,575 22.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,671 48.00 | 28,771 48.00 | 29,702 269.00 |
Euro | EUR | 26,885 -119.00 | 26,935 -119.00 | 28,044 -90.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,582 -557.00 | 31,832 -557.00 | 32,732 -557.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 3,230.00 255.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 169.23 1.50 | 169.73 0.10 | 174.24 -2.99 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.82 -1.42 | 17.58 0.34 | 19.17 -1.07 |
Đô la Mỹ | USD | 24,968 558.00 | 24,998 588.00 | 25,396 646.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.