Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 08-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 22:29 23/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 6 ngoại tệ tăng giá, 18 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 15 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,094.00 -419.00 | 16,094.00 -419.00 | 16,807.00 -406.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,766.85 -56.15 | 17,946.31 43.31 | 18,522 -50.01 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,694 198.00 | 28,794 198.00 | 29,732 426.00 |
Euro | EUR | 26,670 -359.00 | 26,740 -339.00 | 28,066 -93.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,610 -651.44 | 31,929 -582.14 | 32,955 -456.11 |
Đô la Mỹ | USD | 24,410 -20.00 | 24,435 5.00 | 24,870 100.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 6 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.