Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 14-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 22:48 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 24 ngoại tệ tăng giá, 18 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 22 ngoại tệ tăng giá và 20 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,886.00 426.00 | 16,986.00 526.00 | 17,617.00 457.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,157 354.00 | 18,352 469.00 | 18,893 340.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,912 -711.00 | 27,912 -811.00 | 28,734 -699.00 |
Euro | EUR | 26,947 -56.62 | 27,219 165.57 | 28,424 290.86 |
Bảng Anh | GBP | 32,463 324.00 | 32,563 174.00 | 33,536 247.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,180.00 505.00 | 3,190.00 215.00 | 3,341.00 -4.00 |
Yên Nhật | JPY | 157.22 -10.51 | 158.01 -11.62 | 164.08 -13.15 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.24 | 17.40 0.16 | 0.00 -20.24 |
Đô la Mỹ | USD | 25,190 780.00 | 25,210 800.00 | 25,460 710.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.