Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 15-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 20:41 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 47 ngoại tệ tăng giá, 29 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 44 ngoại tệ tăng giá và 32 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,746.00 286.00 | 16,893.00 433.00 | 17,458.00 298.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,223 420.00 | 18,333 450.00 | 18,894 341.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,890 -733.00 | 27,990 -733.00 | 28,928 -505.00 |
Euro | EUR | 27,086 82.00 | 27,136 82.00 | 28,252 118.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,678 539.00 | 32,728 339.00 | 33,380 91.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,190.00 515.00 | 3,203.00 228.00 | 3,308.00 -37.00 |
Yên Nhật | JPY | 156.69 -11.04 | 157.32 -12.31 | 164.72 -12.51 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.30 0.06 | 17.30 0.06 | 20.30 0.06 |
Đô la Mỹ | USD | 25,207 797.00 | 25,237 827.00 | 25,457 707.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.