Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 17-10-2021 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 21:22 16/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 10 ngoại tệ tăng giá, 54 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 9 ngoại tệ tăng giá và 55 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,384.00 -415.00 | 16,610.00 -189.00 | 17,271.00 -228.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,018 -367.00 | 18,126 -339.00 | 18,707 -428.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,125 -3,742.00 | 24,270 -3,697.00 | 25,035 -3,642.00 |
Euro | EUR | 26,160 -1,109.00 | 26,280 -1,039.00 | 26,620 -1,779.00 |
Bảng Anh | GBP | 30,351 -1,437.00 | 30,648 -1,390.00 | 31,610 -1,328.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,778.00 | 2,805.00 -273.00 | 3,000.00 -448.00 |
Yên Nhật | JPY | 195.84 35.39 | 195.62 33.27 | 204.90 34.95 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.65 -1.18 | 18.50 0.67 | 20.27 0.36 |
Đô la Singapore | SGD | 16,530.00 -2,143.00 | 16,619.00 -2,054.00 | 17,242.00 -2,131.00 |
Bạc Thái | THB | 663.00 13.00 | 663.00 -7.00 | 711.00 -26.00 |
Đô la Mỹ | USD | 22,644 -2,581.00 | 22,664 -2,561.00 | 22,854 -2,598.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.