Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 13-11-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 09:40 26/11/2024 so với hôm nay có thể thấy 40 ngoại tệ tăng giá, 43 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 38 ngoại tệ tăng giá và 45 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,211.00 -6.00 | 16,311.00 -35.00 | 16,874.00 -46.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,820.00 30.00 | 17,920.00 -48.00 | 18,472 -53.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,295 179.00 | 28,295 179.00 | 29,215 228.00 |
Euro | EUR | 26,285 168.00 | 26,355 165.00 | 27,695 585.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,530 302.00 | 31,590 50.00 | 33,040 523.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -3,184.35 | 0.00 -3,216.00 | 0.00 -3,316.00 |
Yên Nhật | JPY | 158.10 -2.95 | 159.20 -3.13 | 168.10 0.07 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,625.00 -49.00 | 14,675.00 1.00 | 15,432.00 303.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,587 129.00 | 18,662 20.00 | 19,183 -37.00 |
Bạc Thái | THB | 705.00 -9.00 | 705.00 -9.00 | 757.00 -8.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,090 -225.00 | 25,150 -165.00 | 25,490 -16.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.