Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 15-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 21:34 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 55 ngoại tệ tăng giá, 36 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 54 ngoại tệ tăng giá và 37 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,746.00 444.00 | 16,893.00 474.00 | 17,458.00 437.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,223 557.00 | 18,333 505.00 | 18,894 485.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,890 -676.00 | 27,990 -576.00 | 28,928 -567.00 |
Euro | EUR | 27,086 205.00 | 27,136 200.00 | 28,252 328.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,678 857.00 | 32,728 614.00 | 33,380 220.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,190.00 114.90 | 3,203.00 99.53 | 3,308.00 103.57 |
Yên Nhật | JPY | 156.69 -11.83 | 157.32 -12.41 | 164.72 -11.23 |
Ðô la New Zealand | NZD | 15,254.00 189.00 | 15,254.00 189.00 | 15,701.00 146.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,642 87.00 | 18,642 -84.00 | 19,309 -27.00 |
Bạc Thái | THB | 684.00 -33.00 | 687.00 -30.00 | 715.00 -54.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,207 743.00 | 25,237 773.00 | 25,457 771.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.