Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 21-11-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 09:19 25/11/2024 so với hôm nay có thể thấy 48 ngoại tệ tăng giá, 33 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 49 ngoại tệ tăng giá và 32 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,142.00 -4.00 | 16,269.00 -1.00 | 16,842.00 -8.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,736.53 -1.47 | 17,915.69 5.69 | 18,490 15.41 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,195 -28.00 | 28,308 85.00 | 29,160 47.00 |
Euro | EUR | 26,363 284.00 | 26,469 324.00 | 27,268 191.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,518 328.00 | 31,645 151.00 | 32,595 109.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,195.00 11.14 | 3,205.00 -10.00 | 3,355.00 39.00 |
Yên Nhật | JPY | 159.46 -1.10 | 161.46 0.33 | 169.01 1.45 |
Ðô la New Zealand | NZD | 0.00 -14,644.00 | 14,756.00 112.00 | 0.00 -15,105.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,529 120.00 | 18,659 71.00 | 19,386 212.00 |
Bạc Thái | THB | 649.01 -56.99 | 721.12 15.12 | 748.74 -9.26 |
Đô la Mỹ | USD | 25,200 -105.00 | 25,230 -75.00 | 25,504 -5.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.