Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 22-11-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 09:21 22/11/2024 so với hôm nay có thể thấy 37 ngoại tệ tăng giá, 33 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 43 ngoại tệ tăng giá và 22 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,208.00 62.00 | 16,314.00 44.00 | 16,874.00 24.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,780.00 42.00 | 17,810.00 -100.00 | 18,500 25.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,157 -66.00 | 28,257 34.00 | 29,196 83.00 |
Euro | EUR | 26,071 -8.00 | 26,176 31.00 | 27,275 198.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,508 318.00 | 31,558 64.00 | 32,668 182.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -3,183.86 | 3,266.00 51.00 | 0.00 -3,316.00 |
Yên Nhật | JPY | 158.80 -1.76 | 159.90 -1.89 | 168.60 1.04 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,644.00 | 14,644.00 | 15,105.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,509 100.00 | 18,639 51.00 | 19,366 192.00 |
Bạc Thái | THB | 712.00 6.00 | 715.00 9.00 | 746.00 -12.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,200 -105.00 | 25,230 -75.00 | 25,504 -5.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.