Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 06-06-2023 và tỷ giá hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 19:30 22/10/2024 có thể thấy có 3 ngoại tệ tăng giá, 12 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngoại tệ tăng giá và 18 ngoại tệ giảm giá.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,442.14 -1,094.03 | 15,515.38 -1,108.24 | 16,023.93 -1,251.05 |
Đô la Canada | CAD | 17,180.61 -911.19 | 17,267.13 -922.16 | 17,791.32 -1,010.46 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 25,039 -4,001.41 | 25,560 -3,571.18 | 25,861 -4,098.57 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3,236.61 -189.08 | 3,248.77 -215.36 | 3,367.04 -211.11 |
Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,308.63 -356.26 | 3,445.11 -334.49 |
Euro | EUR | 24,946 -2,143.06 | 25,025 -2,163.26 | 25,963 -2,327.70 |
Bảng Anh | GBP | 28,781 -3,439.79 | 28,925 -3,435.76 | 29,762 -3,624.59 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,831.59 -281.60 | 2,929.84 -214.34 | 3,025.66 -223.01 |
Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 283.87 -11.78 | 295.26 -12.22 |
Yên Nhật | JPY | 2,202.56 2,034.81 | 2,218.29 2,049.49 | 2,299.77 2,123.68 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.90 0.23 | 17.59 0.44 | 19.99 0.38 |
Kuwaiti dinar | KWD | 0.00 | 76,115 -5,137.77 | 79,168 -5,335.87 |
Ringit Malaysia | MYR | 4,775.51 4,775.51 | 5,056.10 -735.91 | 5,274.55 -546.93 |
Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,075.05 -262.04 | 2,168.02 -252.94 |
Rúp Nga | RUB | 0.00 | 269.61 12.33 | 321.47 36.65 |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0.00 | 6,243.51 -363.22 | 6,493.96 -377.13 |
Krona Thuỵ Điển | SEK | 0.00 | 2,116.24 -292.33 | 2,215.37 -278.29 |
Đô la Singapore | SGD | 17,009.70 -1,718.94 | 17,095.88 -1,723.78 | 17,628.02 -1,824.79 |
Bạc Thái | THB | 627.75 -64.06 | 657.05 -53.90 | 694.39 -59.29 |
Đô la Mỹ | USD | 23,286 -1,387.12 | 23,305 -1,392.75 | 23,604 -1,449.88 |
Kip Lào | LAK | 0.00 | 0.79 0.20 | 1.46 1.46 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,035.00 -1,248.00 | 14,330.83 -1,029.00 | 14,803.60 -1,100.07 |
Đô la Đài Loan | TWD | 690.86 690.86 | 0.00 -772.00 | 835.49 835.49 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của 13 ngân hàng lớn nhất việt nam