Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 11-02-2024 và tỷ giá hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 08:48 08/09/2024 có thể thấy có 1 ngoại tệ tăng giá, 14 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 3 ngoại tệ tăng giá và 21 ngoại tệ giảm giá.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Mỹ | USD | 24,192 -480.88 | 24,232 -465.25 | 24,585 -468.04 |
Đô la Úc | AUD | 15,558.47 -977.70 | 15,640.01 -983.60 | 16,258.75 -1,016.23 |
Đô la Canada | CAD | 17,723.62 -368.18 | 17,816.42 -372.87 | 18,468 -332.86 |
Euro | EUR | 25,649 -1,439.42 | 25,778 -1,410.04 | 26,892 -1,399.30 |
Yên Nhật | JPY | 160.28 -7.47 | 161.23 -7.58 | 168.53 -7.56 |
Đô la Singapore | SGD | 17,727.64 -1,001.00 | 17,822.35 -997.31 | 18,474 -978.28 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,453 -1,586.70 | 27,549 -1,582.56 | 28,452 -1,507.52 |
Bảng Anh | GBP | 30,152 -2,068.77 | 30,302 -2,059.20 | 31,332 -2,054.94 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.99 0.14 | 17.45 0.58 | 19.73 0.12 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,685.00 -598.00 | 14,701.25 -658.58 | 15,218.00 -685.67 |
Bạc Thái | THB | 636.29 -55.52 | 666.86 -44.10 | 705.66 -48.01 |
ACB | 627,000 47,000 | 0.00 | 652,000 52,000 | |
Vàng SJC | XAU | 762,000 -3,603,000.00 | 0.00 -8,000,000.00 | 782,000 -3,648,000.00 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3,310.93 -114.76 | 3,339.53 -124.59 | 3,472.86 -105.29 |
Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,443.05 -221.85 | 3,605.89 -173.70 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,026.19 -87.00 | 3,045.85 -98.33 | 3,190.14 -58.53 |
Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 292.29 -3.36 | 306.00 -1.48 |
Kuwaiti dinar | KWD | 0.00 | 78,789 -2,463.63 | 82,484 -2,020.62 |
Ringit Malaysia | MYR | 0.00 | 5,055.56 -736.45 | 5,200.14 -621.34 |
Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,241.24 -95.85 | 2,356.76 -64.20 |
Rúp Nga | RUB | 0.00 | 254.04 -3.24 | 283.09 -1.73 |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0.00 | 6,467.41 -139.32 | 6,770.65 -100.44 |
Krona Thuỵ Điển | SEK | 0.00 | 2,265.93 -142.64 | 2,389.57 -104.09 |
Kip Lào | LAK | 0.00 | 0.68 0.31 | 1.38 1.38 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của 13 ngân hàng lớn nhất việt nam