Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 25-05-2023 và tỷ giá hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 05:30 27/07/2024 có thể thấy có 3 ngoại tệ tăng giá, 12 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 4 ngoại tệ tăng giá và 19 ngoại tệ giảm giá.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,210.53 -1,201.36 | 15,284.62 -1,202.61 | 15,771.81 -1,334.68 |
Đô la Canada | CAD | 16,981.95 -1,060.15 | 17,068.26 -1,069.64 | 17,567.71 -1,158.23 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 25,032 -2,978.52 | 25,572 -2,525.94 | 25,856 -3,039.00 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3,251.61 -164.02 | 3,267.15 -182.09 | 3,385.92 -175.92 |
Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,313.33 -312.33 | 3,449.55 -306.75 |
Euro | EUR | 24,978 -1,998.10 | 25,059 -2,011.63 | 25,945 -2,224.21 |
Bảng Anh | GBP | 28,602 -3,532.40 | 28,741 -3,543.11 | 29,576 -3,684.42 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,832.80 -258.83 | 2,930.88 -253.84 | 3,026.89 -307.91 |
Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 283.09 -19.13 | 294.45 -19.85 |
Yên Nhật | JPY | 1,975.03 1,816.01 | 1,989.00 1,828.84 | 2,061.90 1,895.07 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.55 0.89 | 17.44 0.25 | 19.71 0.13 |
Kuwaiti dinar | KWD | 0.00 | 76,132 -6,653.29 | 79,186 -6,909.18 |
Ringit Malaysia | MYR | 4,753.82 4,753.82 | 5,034.22 -433.81 | 5,250.56 -237.66 |
Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,085.55 -212.11 | 2,178.63 -169.23 |
Rúp Nga | RUB | 0.00 | 271.91 -2.92 | 324.36 20.12 |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0.00 | 6,240.52 -504.01 | 6,490.85 -523.33 |
Krona Thuỵ Điển | SEK | 0.00 | 2,132.81 -206.00 | 2,232.23 -168.95 |
Đô la Singapore | SGD | 16,983.25 -1,522.22 | 17,071.12 -1,511.30 | 17,583.84 -1,610.52 |
Bạc Thái | THB | 630.36 -30.33 | 658.99 -20.47 | 695.33 -30.21 |
Đô la Mỹ | USD | 23,266 -1,908.44 | 23,293 -1,897.00 | 23,604 -1,872.56 |
Kip Lào | LAK | 0.00 | 0.83 0.14 | 1.50 1.50 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,039.67 -706.83 | 14,319.57 -490.76 | 14,816.60 -551.07 |
Đô la Đài Loan | TWD | 689.16 689.16 | 0.00 -780.00 | 832.85 832.85 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của 13 ngân hàng lớn nhất việt nam