Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 25-05-2023 và tỷ giá hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 10:02 08/09/2024 có thể thấy có 3 ngoại tệ tăng giá, 12 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngoại tệ tăng giá và 18 ngoại tệ giảm giá.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,210.53 -1,325.65 | 15,284.62 -1,339.00 | 15,771.81 -1,503.17 |
Đô la Canada | CAD | 16,981.95 -1,109.86 | 17,068.26 -1,121.03 | 17,567.71 -1,234.08 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 25,032 -4,008.44 | 25,572 -3,559.41 | 25,856 -4,104.06 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3,251.61 -174.08 | 3,267.15 -196.97 | 3,385.92 -192.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,313.33 -351.56 | 3,449.55 -330.05 |
Euro | EUR | 24,978 -2,111.24 | 25,059 -2,128.97 | 25,945 -2,345.96 |
Bảng Anh | GBP | 28,602 -3,618.60 | 28,741 -3,619.84 | 29,576 -3,811.05 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,832.80 -280.39 | 2,930.88 -213.29 | 3,026.89 -221.79 |
Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 283.09 -12.56 | 294.45 -13.03 |
Yên Nhật | JPY | 1,975.03 1,807.29 | 1,989.00 1,820.19 | 2,061.90 1,885.82 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.55 0.58 | 17.44 0.60 | 19.71 0.10 |
Kuwaiti dinar | KWD | 0.00 | 76,132 -5,120.71 | 79,186 -5,318.07 |
Ringit Malaysia | MYR | 4,753.82 4,753.82 | 5,034.22 -757.79 | 5,250.56 -570.92 |
Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,085.55 -251.54 | 2,178.63 -242.33 |
Rúp Nga | RUB | 0.00 | 271.91 14.63 | 324.36 39.54 |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0.00 | 6,240.52 -366.21 | 6,490.85 -380.24 |
Krona Thuỵ Điển | SEK | 0.00 | 2,132.81 -275.75 | 2,232.23 -261.43 |
Đô la Singapore | SGD | 16,983.25 -1,745.40 | 17,071.12 -1,748.54 | 17,583.84 -1,868.97 |
Bạc Thái | THB | 630.36 -61.46 | 658.99 -51.97 | 695.33 -58.35 |
Đô la Mỹ | USD | 23,266 -1,406.71 | 23,293 -1,404.42 | 23,604 -1,449.76 |
Kip Lào | LAK | 0.00 | 0.83 0.16 | 1.50 1.50 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,039.67 -1,243.33 | 14,319.57 -1,040.26 | 14,816.60 -1,087.07 |
Đô la Đài Loan | TWD | 689.16 689.16 | 0.00 -772.00 | 832.85 832.85 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của 13 ngân hàng lớn nhất việt nam